QUI TRÌNH ĐĂNG KÝ VÀ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI NCKH SINH VIÊN
TT | Thời gian | Tên công việc | Đơn vị | Nội dung công việc | Biểu mẫu |
I. | ĐĂNG KÝ, XÉT DUYỆT ĐỀ TÀI | ||||
1 | Đầu tháng 11 | Thông báo | Phòng QLKH | Thông báo đăng ký đề tài NCKH sinh viên qua email, công văn (bản giấy), website đến giảng viên, Phòng ĐTSĐH, Phòng CTSV, VP Đoàn Thanh niên | |
2 | Tháng 11 | Nộp hồ sơ | GVHD CNĐT |
Nộp về Khoa/Bộ môn bộ hồ sơ đăng ký gồm thuyết minh và dự toán kinh phí (01 bản tiếng Việt, 01 bản tiếng Anh) | S1, S2, S1_EN, S2_EN |
Khoa/Bộ môn | Gửi về Phòng QLKH: | ||||
– Công văn đề xuất danh sách Hội đồng xét duyệt | S7 | ||||
– Danh sách tổng hợp các đề tài | S8 | ||||
– Bộ hồ hơ đăng ký của từng đề tài, gồm thuyết minh và dự toán kinh phí (01 bản tiếng Việt, 01 bản tiếng Anh) | S1, S2, S1_EN, S2_EN | ||||
3 | Tháng 12 | Xét duyệt | Phòng QLKH | Trình BGH xem xét và phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng xét duyệt | |
Gửi Quyết định về các Khoa/Bộ môn | |||||
Khoa/Bộ môn | Tiến hành họp xét duyệt các đề tài | ||||
Gửi về Phòng QLKH: | |||||
– Biên bản họp Hội đồng | S9 | ||||
– Các phiếu đánh giá thuyết minh | S10 | ||||
– Danh sách tổng hợp các đề tài đã xét duyệt, được xếp theo thứ tự ưu tiên | S11 | ||||
– Danh sách tổng hợp thông tin của GVHD | S12 | ||||
II. | CẤP KINH PHÍ VÀ THỰC HIỆN ĐỀ TÀI | ||||
4 | Đầu tháng 1 | Phê duyệt | Phòng QLKH | Trình BGH xem xét và phê duyệt Quyết định phê duyệt kinh phí thực hiện đề tài | |
Gửi Quyết định về các Khoa/Bộ môn | |||||
5 | Giữa tháng 1 | Bàn giao hồ sơ | CNĐT | Nộp về Khoa/Bộ môn hồ sơ đã chỉnh sửa theo ý kiến nhận xét của Hội đồng xét duyệt và theo Quyết định phê duyệt kinh phí thực hiện đề tài | |
Khoa/Bộ môn | Gửi về Phòng QLKH: | ||||
– Công văn bàn giao hồ sơ | S13 | ||||
– Bộ hồ hơ hoàn chỉnh của từng đề tài, gồm thuyết minh và dự toán kinh phí (03 bản tiếng Việt, 01 bản tiếng Anh) | S1, S2, S1_EN, S2_EN | ||||
6 | Cuối tháng 1 | Ký hợp đồng | Phòng QLKH | Soạn thảo hợp đồng dựa trên nội dung và kinh phí được phê duyệt | |
Phòng KHTC | Kiểm tra thông tin chung và phần kinh phí của hợp đồng | ||||
GVHD | Ký hợp đồng với Nhà trường và có trách nhiệm thanh quyết toán hợp đồng | ||||
7 | Từ tháng 1 | Thực hiện đề tài | GVHD CNĐT |
Thực hiện nghiêm túc nội dung của hợp đồng | |
Trong quá trình thực hiện, nếu có thay đổi phát sinh, cần gửi Phiếu đề nghị theo mẫu về Phòng QLKH | S4 S5 S6 |
||||
Phòng QLKH | Hỗ trợ những thủ tục cần thay đổi (nếu có) liên quan đến gia hạn thời gian thực hiện, điều chỉnh hạng mục kinh phí và hủy thực hiện đề tài | ||||
Thực hiện các thủ tục, quyết định hủy, hoàn trả lại kinh phí khi đề tài trễ tiến độ | |||||
Phòng KHTC | Hỗ trợ những thủ tục cần thiết liên quan đến tạm ứng kinh phí, điều chỉnh hạng mục kinh phí của đề tài phát sinh từ yêu cầu của GVHD | ||||
Báo cáo BGH về việc chậm thanh quyết toán theo tiến độ hợp đồng | |||||
Thực hiện các thủ tục, quyết định hoàn trả lại kinh phí | |||||
III. | NGHIỆM THU ĐỀ TÀI | ||||
8 | Tháng 12 (nếu thời gian thực hiện đề tài 12 tháng) |
Báo cáo tổng kết và quyết toán | CNĐT | Nộp về Khoa/Bộ môn 01 cuốn báo cáo tổng kết và minh chứng sản phẩm của đề tài Hạn chót: 01 tháng trước khi kết thúc hợp đồng |
S3 hoặc S3_EN |
Phòng QLKH | Hỗ trợ GVHD phần báo cáo tổng kết, kiểm tra nội dung và sản phẩm đúng như hợp đồng và thuyết minh được duyệt | ||||
Phòng KHTC | Hỗ trợ GVHD quyết toán kinh phí đề tài | ||||
Thành lập Hội đồng nghiệm thu | Khoa/Bộ môn | Gửi về Phòng QLKH: | |||
– Công văn đề xuất Hội đồng nghiệm thu Nguyên tắc thành lập: GVHD không nằm trong danh sách Hội đồng |
S14 | ||||
– 01 cuốn Báo cáo tổng kết và minh chứng sản phẩm của đề tài | S3 hoặc S3_EN |
||||
Phòng QLKH | Trình BGH xem xét và phê duyệt Quyết định thành lập Hội đồng nghiệm thu | ||||
Gửi Quyết định về Khoa/Bộ môn | |||||
Khoa/Bộ môn | Tiến hành họp nghiệm thu đề tài | ||||
GVHD CNĐT |
Nộp về Khoa/Bộ môn hồ sơ đã chỉnh sửa theo ý kiến nhận xét của Hội đồng nghiệm thu | ||||
Khoa/Bộ môn | Gửi về Phòng QLKH: | ||||
– Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu | S15 | ||||
– Các phiếu đánh giá nghiệm thu | S16 | ||||
– 01 cuốn Báo cáo tổng kết và minh chứng sản phẩm của đề tài | S3 hoặc S3_EN |
||||
9 | Tháng 1 | Thanh lý hợp đồng và thanh toán kinh phí đợt 2 | GVHD CNĐT |
Thực hiện không quá 03 ngày sau khi có Biên bản nghiệm thu và thanh lý Hợp đồng |
Ghi chú:
1. Giải thích từ ngữ: CNĐT: Chủ nhiệm đề tài là sinh viên, học viên cao học; GVHD: Giảng viên hướng dẫn; Phòng QLKH: Phòng Quản lý Khoa học; Phòng KHTC: Phòng Kế hoạch Tài chính
2. Tải về biểu mẫu đề tài sinh viên từ địa chỉ:
//www.jailike.com/Nghien-Cuu-Khoa-hoc-Research/Bieu-mau-Forms (Mục 6. Sinh viên)